Tình hình đăng ký kinh doanh quý I/2020
26/03/2020
1. Kết quả đăng ký kinh doanh
Cấp đăng ký kinh doanh 95 doanh nghiệp, tăng 20% so với cùng kỳ.
Vốn đăng ký là 1.396 tỷ đồng, tăng 465% so với cùng kỳ.
Số lao động đăng ký là 1542 người, giảm 25% so với cùng kỳ.
Tỷ trọng vốn bình quân 14,7 tỷ đồng/doanh nghiệp.
Số vốn đăng ký tăng thêm của các doanh nghiệp thay đổi tăng vốn là 305 tỷ đồng.
Số doanh nghiệp hoàn thành thủ tục giải thể 19 doanh nghiệp, giảm 5 doanh nghiệp so với cùng kỳ.
Số doanh nghiệp ngừng hoạt động có thời hạn 34 doanh nghiệp, tăng 10 doanh nghiệp so với cùng kỳ
Số doanh nghiệp hoạt động trở lại 11 doanh nghiệp, giảm 3 so với cùng kỳ.
Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, có 152 trường hợp đăng ký qua mạng.
2. Chia theo địa bàn
STT
|
HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ
|
SỐ LƯỢNG
|
|
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
32
|
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
21
|
|
3
|
Huyện Tiểu Cần
|
6
|
|
4
|
Huyện Càng Long
|
10
|
|
5
|
Thị Xã Duyên Hải
|
7
|
|
6
|
Huyện Duyên Hải
|
5
|
|
7
|
Huyện Cầu Kè
|
4
|
|
8
|
Huyện Cầu Ngang
|
7
|
|
9
|
Trà Cú
|
3
|
|
3. Chia theo ngành nghề kinh doanh chính
Ngành nghề kinh doanh
|
Số doanh nghiệp
|
Khai khoáng
|
1
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
11
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
30
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
3
|
Xây dựng
|
21
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
5
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
11
|
Vận tải kho bãi
|
4
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
2
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
3
|
Kinh doanh bất động sản
|
3
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
1
|
4. Chia theo loại hình doanh nghiệp
TT
|
Loại hình
|
Số DN
|
1
|
Công ty TNHH 1TV
|
68
|
2
|
Công ty TNHH 2TV trở lên
|
5
|
3
|
Công ty Cổ phần
|
13
|
4
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
9
|
×