Tình hình đăng ký kinh doanh tháng 4/2022
14/04/2022
1. Kết quả đăng ký kinh doanh
Cấp đăng ký kinh doanh 53 DN gồm: 38 Công ty TNHH 1TV, 07 Công ty TNHH 2TV trở lên, 05 DNTN, 03 Công ty CP; 32 đơn vị trực thuộc (28 địa điểm, 02 chi nhánh, 02 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 289 tỷ đồng, số lao động đăng ký 802 người. Nâng tổng số từ đầu năm 164 DN gồm (tính từ ngày 16/12/2021 đến 13/04/2022): 112 Công ty TNHH 1TV, 27 Công ty TNHH 2TV trở lên, 12 DNTN, 13 Công ty CP; 81 đơn vị trực thuộc (58 địa điểm, 18 chi nhánh, 05 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 1.914 tỷ đồng, số lao động đăng ký 3.104 người. [1]
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 78 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 67 tỷ đồng. Nâng tổng số từ đầu năm 360 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 2.959 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 07 doanh nghiệp, 13 đơn vị trực thuộc. Nâng tổng số từ đầu năm 37 doanh nghiệp, 57 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 09 DN, 04 đơn vị trực thuộc. Nâng tổng số từ đầu năm là 70 doanh nghiệp và 116 đơn vị trực thuộc
e) Hoạt động trở lại: 03 DN. Nâng tổng số từ đầu năm là 08 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, tháng 04/2021 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 07 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể tăng 02 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 03 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 03 doanh nghiệp so với cùng kỳ năm 2021. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ trên 63,67% hồ sơ tăng 14,67% so với cùng kỳ. Nâng tỷ lệ thành lập qua mạng từ đầu năm là 58,30% tăng 9,3% so với cùng kỳ năm 2021.
* Chia theo địa bàn các chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu 2022
|
Tháng 04
(tính từ ngày 16/12/2021 đến 13/04/2022)
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ chuyển lên DN
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
150
|
62
|
41,33
|
2
|
2
|
Huyện Càng Long
|
50
|
6
|
12,00
|
1
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
70
|
21
|
30,00
|
2
|
4
|
Huyện Cầu Kè
|
35
|
12
|
34,28
|
3
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
40
|
10
|
25,00
|
3
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
35
|
6
|
17,14
|
1
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
30
|
20
|
66,66
|
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
20
|
10
|
50,00
|
1
|
9
|
Thị Xã Duyên Hải
|
70
|
17
|
24,28
|
|
Tổng
|
500
|
164
|
12,20
|
13
|
* Chia theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh chính
TT
|
Ngành nghề kinh doanh
|
Số lượng
doanh nghiệp
|
|
Tổng số
|
53
|
1
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
1
|
2
|
Xây dựng
|
7
|
3
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
2
|
4
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
9
|
5
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
6
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
1
|
7
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
1
|
8
|
Khai khoáng
|
|
9
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
1
|
10
|
Kinh doanh bất động sản
|
1
|
11
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
3
|
12
|
Giáo dục và đào tạo
|
3
|
13
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
|
14
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
15
|
15
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
8
|
16
|
Vận tải kho bãi
|
1
|
17
|
Thông tin và truyền thông
|
|
* Chia theo vốn đăng ký
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Công TNHH 1TV
|
38
|
221
|
621
|
Công ty TNHH 2TV
|
07
|
32
|
126
|
Công ty Cổ phần
|
03
|
33
|
26
|
DNTN
|
05
|
3
|
29
|
Công ty Hợp danh
|
0
|
0
|
0
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Từ 0 đến dưới 3 tỷ đồng
|
40
|
48
|
350
|
Từ 3 đến 50 tỷ đồng
|
12
|
171
|
412
|
Từ 50 đến 100 tỷ đồng
|
01
|
70
|
40
|
Trên 100 tỷ đồng
|
0
|
0
|
0
|
[1] Đến nay có 3.409 doanh nghiệp, vốn 53.111 tỷ đồng, 98.295 lao động (hiện có 2.929 doanh nghiệp đang hoạt động, vốn 48.500 tỷ đồng, 90.607 lao động) trong đó có 44 doanh nghiệp FDI.