Tình hình đăng ký kinh doanh tháng 5/2022
18/05/2022
Cấp đăng ký kinh doanh 39 DN gồm: 25 Công ty TNHH 1TV, 11 Công ty TNHH 2TV trở lên, 01 DNTN, 02 Công ty CP; 36 đơn vị trực thuộc (32 địa điểm, 02 chi nhánh, 02 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 513 tỷ đồng, số lao động đăng ký 197 người. Nâng tổng số từ đầu năm 203 DN gồm (tính từ ngày 16/12/2021 đến 12/5/2022): 137 Công ty TNHH 1TV, 38 Công ty TNHH 2TV trở lên, 13 DNTN, 15 Công ty CP; 117 đơn vị trực thuộc (90 địa điểm, 20 chi nhánh, 07 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 2.428 tỷ đồng, số lao động đăng ký 3.301 người. [1]
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 74 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 274 tỷ đồng. Nâng tổng số từ đầu năm 434 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 3.233 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 18 doanh nghiệp, 05 đơn vị trực thuộc. Nâng tổng số từ đầu năm 55 doanh nghiệp, 62 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 06 DN, 01 đơn vị trực thuộc. Nâng tổng số từ đầu năm là 76 doanh nghiệp và 117 đơn vị trực thuộc
e) Hoạt động trở lại: 02 DN. Nâng tổng số từ đầu năm là 10 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, tháng 05/2021 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 09 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể tăng 10 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 04 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 02 doanh nghiệp so với cùng kỳ năm 2021. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ trên 67,94% hồ sơ tăng 15,31% so với cùng kỳ. Nâng tỷ lệ thành lập qua mạng từ đầu năm là 59,44% tăng 9,75% so với cùng kỳ năm 2021.
* Chia theo địa bàn các chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu 2022
|
Tháng 05
(tính từ ngày 16/12/2021 đến 12/5/2022)
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ chuyển lên DN
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
150
|
77
|
51,33
|
2
|
2
|
Huyện Càng Long
|
50
|
11
|
22,00
|
1
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
70
|
27
|
38,57
|
2
|
4
|
Huyện Cầu Kè
|
35
|
15
|
42,85
|
3
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
40
|
11
|
27,50
|
3
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
35
|
9
|
25,71
|
1
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
30
|
22
|
73,33
|
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
20
|
10
|
50,00
|
1
|
9
|
Thị Xã Duyên Hải
|
70
|
21
|
30,30
|
|
Tổng
|
500
|
203
|
40,60
|
13
|
* Chia theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh chính
|
Ngành nghề kinh doanh
|
Số lượng
doanh nghiệp
|
|
Tổng số
|
39
|
1
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
16
|
2
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
2
|
3
|
Vận tải kho bãi
|
1
|
4
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
1
|
5
|
Xây dựng
|
12
|
6
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
3
|
7
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
1
|
8
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
1
|
9
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
|
10
|
Kinh doanh bất động sản
|
|
11
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
12
|
Thông tin và truyền thông
|
|
13
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
|
14
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
2
|
15
|
Khai khoáng
|
|
16
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
|
17
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
* Chia theo vốn đăng ký
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Công TNHH 1TV
|
25
|
64
|
122
|
Công ty TNHH 2TV
|
11
|
19
|
59
|
Công ty Cổ phần
|
02
|
429
|
12
|
DNTN
|
01
|
1
|
04
|
Công ty Hợp danh
|
0
|
0
|
0
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Từ 0 đến dưới 3 tỷ đồng
|
31
|
40
|
151
|
Từ 3 đến 50 tỷ đồng
|
07
|
94
|
36
|
Từ 50 đến 100 tỷ đồng
|
0
|
0
|
0
|
Trên 100 tỷ đồng
|
01
|
379
|
10
|
[1] Đến nay có 3.431 doanh nghiệp, vốn 54.002 tỷ đồng, 98.363 lao động (hiện có 2.940 doanh nghiệp đang hoạt động, vốn 49.406 tỷ đồng, 90.367 lao động) trong đó có 44 doanh nghiệp FDI.
×