Tình hình đăng ký kinh doanh 7 tháng đầu năm 2022
19/07/2022
1. Kết quả đăng ký kinh doanh tháng 7
Cấp đăng ký kinh doanh 43 DN gồm: 31 Công ty TNHH 1TV, 03 Công ty TNHH 2TV trở lên, 06 DNTN, 03 Công ty CP; 26 đơn vị trực thuộc (18 địa điểm, 08 chi nhánh, 0 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 1.010 tỷ đồng, số lao động đăng ký 3.350 người. Nâng tổng số từ đầu năm 295 DN gồm (tính từ ngày 16/12/2021 đến 13/7/2022): 198 Công ty TNHH 1TV, 48 Công ty TNHH 2TV trở lên, 26 DNTN, 23 Công ty CP; 175 đơn vị trực thuộc (136 địa điểm, 33 chi nhánh, 06 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 4.961 tỷ đồng, số lao động đăng ký 7.156 người. [1]
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 80 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 585 tỷ đồng. Nâng tổng số từ đầu năm 577 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 3.818 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 21 doanh nghiệp, 12 đơn vị trực thuộc. Nâng tổng số từ đầu năm 87 doanh nghiệp, 79 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 23 DN, 04 đơn vị trực thuộc. Nâng tổng số từ đầu năm là 98 doanh nghiệp và 128 đơn vị trực thuộc
e) Hoạt động trở lại: 03 DN. Nâng tổng số từ đầu năm là 17 doanh nghiệp.
2. Nhận xét
So với cùng kỳ, tháng 7 năm 2021 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 11 dianh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể tăng 12 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 16 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 03 doanh nghiệp so với cùng kỳ năm 2021. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ trên 71,66% hồ sơ tăng 13,12% so với cùng kỳ năm 2021. Nâng tổng số tỷ lệ đăng ký qua mạng từ đầu năm là đạt trên 62,37% tăng 10,97% so với cùng kỳ 7 tháng đầu năm 2021. Tỷ trọng vốn bình quân trên doanh nghiệp là 23,48 tỷ đồng.
* Chia theo địa bàn các chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu 2022
|
06 Tháng
(tính từ ngày 16/12/2021 đến 13/7/2022)
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ chuyển lên DN
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
150
|
108
|
72,00
|
5
|
2
|
Huyện Càng Long
|
50
|
17
|
34,00
|
3
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
70
|
41
|
58,57
|
3
|
4
|
Huyện Cầu Kè
|
35
|
25
|
71,42
|
4
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
40
|
19
|
47,50
|
3
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
35
|
17
|
48,57
|
1
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
30
|
27
|
90,00
|
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
20
|
12
|
60,00
|
1
|
9
|
Thị Xã Duyên Hải
|
70
|
29
|
41,42
|
|
Tổng
|
500
|
295
|
59,00
|
24
|
* Chia theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh chính
TT
|
Ngành nghề kinh doanh
|
Số lượng doanh nghiệp
|
|
Tổng số
|
43
|
1
|
Kinh doanh bất động sản
|
2
|
2
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
1
|
3
|
Khai khoáng
|
1
|
4
|
Vận tải kho bãi
|
2
|
5
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
|
6
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
1
|
7
|
Xây dựng
|
4
|
8
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
6
|
9
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
|
10
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
17
|
11
|
Giáo dục và đào tạo
|
2
|
12
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
2
|
13
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
3
|
14
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
2
|
15
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
|
16
|
Thông tin và truyền thông
|
|
17
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
|
* Chia theo vốn đăng ký
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Công TNHH 1TV
|
31
|
759
|
263
|
Công ty TNHH 2TV
|
03
|
5
|
23
|
Công ty Cổ phần
|
03
|
242
|
3.011
|
DNTN
|
06
|
4
|
53
|
Công ty Hợp danh
|
0
|
0
|
0
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Từ 0 đến dưới 3 tỷ đồng
|
33
|
34
|
193
|
Từ 3 đến 50 tỷ đồng
|
6
|
50
|
43
|
Từ 50 đến 100 tỷ đồng
|
01
|
70
|
100
|
Trên 100 tỷ đồng
|
03
|
856
|
3.014
|
[1] Đến nay có 3.464 doanh nghiệp, vốn 56.114 tỷ đồng, 81.2123 lao động (hiện có 2.927 doanh nghiệp đang hoạt động, vốn 50.831 tỷ đồng, 72.740 lao động) trong đó có 44 doanh nghiệp FDI.