Tình hình đăng ký kinh doanh tháng 02/2023
15/02/2023
1. Kết quả đăng ký kinh doanh
Cấp đăng ký kinh doanh 30 DN gồm: 22 Công ty TNHH 1TV, 02 Công ty TNHH 2TV trở lên, 03 DNTN, 03 Công ty CP; 26 đơn vị trực thuộc (24 địa điểm, 02 chi nhánh, 0 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 132 tỷ đồng, số lao động đăng ký 187 người. Nâng tổng số từ đầu năm 69 DN gồm (tính từ ngày 16/12/2022 đến 13/02/2023): 47 Công ty TNHH 1TV, 07 Công ty TNHH 2TV trở lên, 09 DNTN, 06 Công ty CP; 39 đơn vị trực thuộc (32 địa điểm, 07 chi nhánh, 0 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 260 tỷ đồng, số lao động đăng ký 350 người. [1]
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 37 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 161 tỷ đồng. Nâng tổng số từ đầu năm 78 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 802 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 04 doanh nghiệp, 37 đơn vị trực thuộc. Nâng tổng số từ đầu năm 13 doanh nghiệp, 79 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 03 DN, 26 đơn vị trực thuộc. Nâng tổng số từ đầu năm là 75 doanh nghiệp và 78 đơn vị trực thuộc
e) Hoạt động trở lại: 03 DN. Nâng tổng số từ đầu năm là 41 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, tháng 02/2022 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 06 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể giảm 02 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn giảm 04 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 03 doanh nghiệp. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ 100% hồ sơ tăng 40% so với cùng kỳ tháng 02 năm 2022. Tỷ trọng vốn bình quân doanh nghiệp là 4,4 tỷ đồng/doanh nghiệp giảm 0,1 tỷ so với cùng kỳ tháng 02 năm 2022.
2. Tình hình phát triển doanh nghiệp chia theo địa bàn
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu 2023
|
Tháng 01
(tính từ ngày 16/12/2022 đến 13/02/2023)
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ chuyển lên DN
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
160
|
27
|
16,87
|
|
2
|
Huyện Càng Long
|
50
|
01
|
2
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
70
|
13
|
18,57
|
|
4
|
Huyện Cầu Kè
|
40
|
4
|
10
|
1
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
40
|
6
|
15
|
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
40
|
5
|
12,50
|
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
35
|
7
|
20
|
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
25
|
02
|
8
|
|
9
|
Thị Xã Duyên Hải
|
60
|
4
|
6,66
|
|
Tổng
|
520
|
69
|
13,26
|
1
|
* Chia theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh chính
TT
|
Ngành nghề kinh doanh
|
Số lượng doanh nghiệp
|
|
Tổng số
|
30
|
1
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
5
|
2
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
2
|
3
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
2
|
4
|
Xây dựng
|
5
|
5
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
|
6
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
1
|
7
|
Khai khoáng
|
|
8
|
Kinh doanh bất động sản
|
|
9
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
|
10
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
|
11
|
Giáo dục và đào tạo
|
13
|
12
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
2
|
13
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
|
14
|
Thông tin và truyền thông
|
|
15
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
16
|
Vận tải kho bãi
|
|
17
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Công TNHH 1TV
|
22
|
26
|
148
|
Công ty TNHH 2TV
|
2
|
3
|
7
|
Công ty Cổ phần
|
3
|
102
|
21
|
DNTN
|
3
|
1
|
11
|
Công ty Hợp danh
|
0
|
0
|
0
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Từ 0 đến dưới 3 tỷ đồng
|
26
|
14
|
164
|
Từ 3 đến 50 tỷ đồng
|
03
|
22
|
13
|
Từ 50 đến 100 tỷ đồng
|
01
|
96
|
10
|
Trên 100 tỷ đồng
|
0
|
0
|
0
|
[1] Đến nay có 3.692 doanh nghiệp, vốn 57.838 tỷ đồng, 83.754 lao động (hiện có 3.129 doanh nghiệp đang hoạt động, vốn 50.975 tỷ đồng, 73.542 lao động) trong đó có 43 doanh nghiệp FDI.
×