1. Kết quả đăng ký kinh doanh tháng 3
Cấp đăng ký kinh doanh 58 DN gồm: 44 Công ty TNHH 1TV, 01 Công ty TNHH 2TV trở lên, 10 DNTN, 03 Công ty CP; 39 đơn vị trực thuộc (29 địa điểm, 09 chi nhánh, 01 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 1.287 tỷ đồng, số lao động đăng ký 395 người.
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 58 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 1.774 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 06 doanh nghiệp, 07 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 07 doanh nghiệp, 01 đơn vị trực thuộc.
e) Hoạt động trở lại: 0 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, tháng 3/2022 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 06 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể tăng 01 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 03 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại giảm 02 doanh nghiệp. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ 99% hồ sơ tăng 38,41% so với cùng kỳ tháng 3 năm 2022. Tỷ trọng vốn bình quân doanh nghiệp là 22,18 tỷ đồng/doanh nghiệp tăng 0,86 tỷ so với cùng kỳ tháng 3 năm 2022.
2. Kết quả đăng ký kinh doanh Quý I năm 2023
Cấp đăng ký kinh doanh 128 DN gồm (tính từ ngày 16/12/2022 đến 12/3/2023): 92 Công ty TNHH 1TV, 08 Công ty TNHH 2TV trở lên, 19 DNTN, 09 Công ty CP; 78 đơn vị trực thuộc (61 địa điểm, 16 chi nhánh, 01 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 1.547 tỷ đồng, số lao động đăng ký 748 người. [1]
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 136 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 2.576 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 19 doanh nghiệp, 86 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 82 doanh nghiệp và 79 đơn vị trực thuộc.
e) Hoạt động trở lại: 41 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, Quý I/2022 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 15 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể giảm 11 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 21 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 36 doanh nghiệp. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ 87,64% hồ sơ tăng 32,56% so với cùng kỳ Quý I năm 2022. Tỷ trọng vốn bình quân doanh nghiệp là 12,18 tỷ đồng/doanh nghiệp giảm 2,2 tỷ so với cùng kỳ tháng Quý I năm 2022.
3. Chia theo địa bàn các chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu 2023
|
(Tính từ ngày 16/12/2022 đến 12/3/2023)
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ chuyển lên DN
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
160
|
42
|
26,25
|
|
2
|
Huyện Càng Long
|
50
|
8
|
16
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
70
|
20
|
28,57
|
1
|
4
|
Huyện Cầu Kè
|
40
|
9
|
22,50
|
2
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
40
|
13
|
32,50
|
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
40
|
11
|
27,50
|
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
35
|
12
|
34,28
|
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
25
|
7
|
28
|
1
|
9
|
Thị Xã Duyên Hải
|
60
|
10
|
16,66
|
|
Tổng
|
520
|
128
|
24,61
|
4
|
* Chia theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh chính
TT
|
Ngành nghề kinh doanh
|
Số lượng doanh nghiệp
|
|
Tổng số
|
128
|
1
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
3
|
2
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
|
3
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
12
|
4
|
Khai khoáng
|
1
|
5
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
17
|
6
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
1
|
7
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
33
|
8
|
Kinh doanh bất động sản
|
3
|
9
|
Xây dựng
|
25
|
10
|
Thông tin và truyền thông
|
3
|
11
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
|
12
|
Giáo dục và đào tạo
|
24
|
13
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
|
14
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
4
|
15
|
Vận tải kho bãi
|
2
|
16
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
|
17
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
* Chia theo vốn đăng ký
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Công TNHH 1TV
|
92
|
1.339
|
597
|
Công ty TNHH 2TV
|
8
|
21
|
36
|
Công ty Cổ phần
|
9
|
138
|
57
|
DNTN
|
19
|
49
|
58
|
Công ty Hợp danh
|
0
|
0
|
0
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Từ 0 đến dưới 3 tỷ đồng
|
96
|
86
|
509
|
Từ 3 đến 50 tỷ đồng
|
28
|
225
|
154
|
Từ 50 đến 100 tỷ đồng
|
3
|
264
|
82
|
Trên 100 tỷ đồng
|
1
|
972
|
3
|
[1] Đến nay có 3.742 doanh nghiệp, vốn 60.870 tỷ đồng, 84.104 lao động (hiện có 3.051 doanh nghiệp đang hoạt động, vốn 53.454 tỷ đồng, 72.824 lao động) trong đó có 43 doanh nghiệp FDI.