Thông báo danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận một cửa, qua dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư

Căn cứ Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 25/6/2019; Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 15/10/2019; Quyết định số 2740/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Căn cứ Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 thuộc phạm vi, chức năng quản lý tỉnh Trà Vinh.

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh thông báo đến các cơ quan, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa, qua dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (đính kèm Phụ lục danh mục).

Các hình thức cung cấp để thực hiện nộp thủ tục hành chính:

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. Địa chỉ: số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng thông tin Đăng ký kinh doanh quốc gia (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) đối với TTHC Lĩnh vực Thành lập và Phát triển doanh nghiệp và qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: https://dichvucong.travinh.gov.vn đối với TTHC Lĩnh vực Đầu tư.

Mọi thắc mắc cần được hỗ trợ, hướng dẫn về thủ tục hành chính, vui lòng liên hệ số điện thoại: 0294. 3826667 gặp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo đến các cơ quan, tổ chức, cá nhân được biết./.



DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TRÀ VINH

                                                                    

STT

Tên TTHC

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

TTHC cung cấp

DVC mức độ

Hình thức TN và TKQ

2

3

4

Trực tiếp

Qua DV BCCI

Trực tuyến

I

Lĩnh vực Thành lập và Phát triển doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn)

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

03 ngày

 

 

x

x

x

x

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

03 ngày

 

 

x

x

x

x

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

03 ngày

 

 

x

x

x

x

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

03 ngày

 

 

x

x

x

x

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

03 ngày

 

 

x

x

x

x

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

 

 

x

x

x

x

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

 

 

x

x

x

x

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

03 ngày

 

 

x

x

x

x

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

03 ngày

 

 

x

x

x

x

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

 

 

x

x

x

x

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

3 ngày

 

 

x

x

x

x

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

3 ngày

 

 

x

x

x

x

13

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

3 ngày

 

 

x

x

x

x

14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

3 ngày

 

 

x

x

x

x

15

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

3 ngày

 

 

x

x

x

x

16

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

3 ngày

 

 

x

x

x

x

17

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

3 ngày

 

 

x

x

x

x

18

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

3 ngày

 

 

x

x

x

x

19

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

3 ngày

 

 

x

x

x

x

20

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3 ngày

 

 

x

x

x

x

21

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

3 ngày

 

 

x

x

x

x

22

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

3 ngày

 

 

x

x

x

x

23

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

3 ngày

 

 

x

x

x

x

24

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

3 ngày

 

 

x

x

x

x

25

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3 ngày

 

 

x

x

x

x

26

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3 ngày

 

 

 

x

x

x

x

27

Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3 ngày

 

 

x

x

x

x

28

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3 ngày

 

 

x

x

x

x

29

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3 ngày

 

 

x

x

x

x

30

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

3 ngày

 

 

x

x

x

x

31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

3 ngày

 

 

x

x

x

x

32

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3 ngày

 

 

x

x

x

x

33

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

3 ngày

 

 

x

x

x

x

34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3 ngày

 

 

x

x

x

x

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

3 ngày

 

 

x

x

x

x

36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

3 ngày

 

 

x

x

x

x

37

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

3 ngày

 

 

x

x

x

x

38

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

3 ngày

 

 

x

x

x

x

39

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

3 ngày

 

 

x

x

x

x

40

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

3 ngày

 

 

x

x

x

x

41

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

3 ngày

 

 

x

x

x

x

42

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

3 ngày

 

 

x

x

x

x

43

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

3 ngày

 

 

x

x

x

x

44

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

3 ngày

 

 

x

x

x

x

45

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

3 ngày

 

 

x

x

x

x

46

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

3 ngày

 

 

x

x

x

x

47

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

5 ngày

 

 

x

x

x

x

48

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

5 ngày

 

 

x

x

x

x

49

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

5 ngày

 

 

x

x

x

x

50

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

5 ngày

 

 

x

x

x

x

51

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

3 ngày

 

 

x

x

x

x

52

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

3 ngày

 

 

x

x

x

x

53

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Không quy định.

 

 

x

x

x

x

54

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

Không quy định.

 

 

x

x

x

x

55

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

3 ngày

 

 

x

x

x

x

56

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

3 ngày

 

 

x

x

x

x

57

Giải thể doanh nghiệp

5 ngày

 

 

x

x

x

x

58

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

5 ngày

 

 

x

x

x

x

59

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

5 ngày

 

 

x

x

x

x

60

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

3 ngày

 

 

x

x

x

x

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ

1

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

3 ngày

x

 

 

x

x

 

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3 ngày

x

 

 

x

x

 

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

3 ngày

x

 

 

x

x

 

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3 ngày

x

 

 

x

x

 

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

3 ngày

x

 

 

x

x

 

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

3 ngày

x

 

 

x

x

 

7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

3 ngày

x

 

 

x

x

 

8

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

3 ngày

x

 

 

x

x

 

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

3 ngày

x

 

 

x

x

 

10

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

3 ngày

x

 

 

x

x

 

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

3 ngày

x

 

 

x

x

 

12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

3 ngày

x

 

 

x

x

 

13

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3 ngày

x

 

 

x

x

 

14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3 ngày

x

 

 

x

x

 

15

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

3 ngày

x

 

 

x

x

 

III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (https://dichvucong.travinh.gov.vn)

1

Quyết định chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

17 ngày

 

x

 

x

x

x

2

Quyết định chủ trương đầu tư của thủ tướng chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

38 ngày

 

x

 

x

x

x

3

Cấp giấy chứng nhận Đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- 19 ngày: đối với dự án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.

- 41 ngày: đối với dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng CP

 

x

 

x

x

x

4

Cấp giấy chứng nhận Đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

12 ngày

 

 

x

 

x

x

x

5

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của thủ tướng chính phủ, ubnd cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:

- 17 ngày: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

- 38 ngày: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

 

x

 

x

x

x

6

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3 ngày

 

x

 

x

x

x

7

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

10 ngày

 

x

 

x

x

x

8

Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

19 ngày

 

x

 

x

x

x

9

Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ.

40 ngày

 

x

 

x

x

x

10

Chuyển nhượng dự án

- 19 ngày: Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.

- 35 ngày: Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

 

x

 

x

x

x

11

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

15 ngày

 

x

 

x

x

x

12

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

15 ngày

 

x

 

x

x

x

13

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

3 ngày

 

x

 

x

x

x

14

Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

3 ngày

 

x

 

x

x

x

15

Giãn tiến độ đầu tư

10 ngày

 

x

 

x

x

x

16

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Không trả kết quả, chỉ tiếp nhận thông tin

 

x

 

x

x

x

17

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (theo quy định tại điểm a, b, c khoản 1 điều 48 luật đầu tư)

Không trả kết quả, chỉ tiếp nhận thông tin

 

x

 

x

x

x

18

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

7 ngày

 

x

 

x

x

x

19

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

7 ngày

 

x

 

x

x

x

20

Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

3 ngày

 

x

 

x

x

x

21

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

17 ngày

 

x

 

x

x

x

22

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài.

7 ngày

 

x

 

x

x

x

 

TỔNG

 

15

22

60

97

97

82


 





Thống kê truy cập
  • Đang online: 9
  • Hôm nay: 292
  • Trong tuần: 22 847
  • Tất cả: 2478661