Tình hình đăng ký kinh doanh tháng 1/2022
27/01/2022
1. Kết quả đăng ký kinh doanh tháng 1/2022
Cấp đăng ký kinh doanh 37 DN gồm: 23 Công ty TNHH 1TV, 08 Công ty TNHH 2TV trở lên, 03 DNTN, 03 Công ty CP; 13 đơn vị trực thuộc (08 địa điểm, 05 chi nhánh, 0 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 407 tỷ đồng, số lao động đăng ký 681 người. [1]
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 109 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 17 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 19 doanh nghiệp, 24 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 50 DN, 106 đơn vị trực thuộc.
e) Hoạt động trở lại: 02 DN.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, tháng 01/2021 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 02 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể tăng 02 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 18 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 01 doanh nghiệp. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ trên 50,75% hồ sơ.
* Chia theo địa bàn các chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu 2022
|
Tháng 01
(tính từ ngày 16/12/2021 đến 13/01/2022)
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ chuyển lên DN
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
150
|
16
|
10,66
|
|
2
|
Huyện Càng Long
|
50
|
2
|
4,00
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
70
|
4
|
5,71
|
1
|
4
|
Huyện Cầu Kè
|
35
|
2
|
5,71
|
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
40
|
0
|
0,00
|
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
35
|
2
|
5,71
|
1
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
30
|
7
|
23,33
|
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
20
|
2
|
10,00
|
|
9
|
Thị Xã Duyên Hải
|
70
|
2
|
2,85
|
|
Tổng
|
500
|
37
|
7,4
|
2
|
* Chia theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh chính
TT
|
Ngành nghề kinh doanh
|
Số lượng doan nghiệp
|
|
Tổng số
|
37
|
1
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
2
|
2
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
8
|
3
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
2
|
4
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
9
|
5
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
|
6
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
1
|
7
|
Khai khoáng
|
|
8
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
1
|
9
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
10
|
Kinh doanh bất động sản
|
3
|
11
|
Xây dựng
|
8
|
12
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
2
|
13
|
Vận tải kho bãi
|
1
|
14
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
|
15
|
Thông tin và truyền thông
|
|
16
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
17
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
|
* Chia theo vốn đăng ký
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Từ 0 đến dưới 3 tỷ đồng
|
28
|
39
|
365
|
Từ 3 đến 50 tỷ đồng
|
09
|
154
|
212
|
Từ 50 đến 100 tỷ đồng
|
0
|
0
|
0
|
Trên 100 tỷ đồng
|
01
|
939
|
05
|
[1] Đến nay có 3.299 doanh nghiệp, vốn 48.695 tỷ đồng, 96.560 lao động (hiện có 2.829 doanh nghiệp đang hoạt động, vốn 44.175 tỷ đồng, 89.007 lao động) trong đó có 44 doanh nghiệp FDI.
×