Tình hình đăng ký kinh doanh tháng 01/2024
15/01/2024
1. Kết quả đăng ký kinh doanh
Cấp đăng ký kinh doanh 63 DN gồm: 52 Công ty TNHH 1TV, 06 Công ty TNHH 2TV trở lên, 02 DNTN, 03 Công ty CP; 51 đơn vị trực thuộc (37 địa điểm, 10 chi nhánh, 04 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 324 tỷ đồng, số lao động đăng ký 362 người. Nâng tổng số từ đầu năm 63 DN gồm (tính từ ngày 22/11/2023 đến 14/01/2024): 52 Công ty TNHH 1TV, 06 Công ty TNHH 2TV trở lên, 02 DNTN, 03 Công ty CP; 51 đơn vị trực thuộc (37 địa điểm, 10 chi nhánh, 04 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 324 tỷ đồng, số lao động đăng ký 362 người. [1]
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 122 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 79 tỷ đồng. Nâng tổng số từ đầu năm 122 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 79 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 42 doanh nghiệp, 132 đơn vị trực thuộc. Nâng tổng số từ đầu năm 42 doanh nghiệp, 132 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 85 DN, 54 đơn vị trực thuộc. Nâng tổng số từ đầu năm là 85 doanh nghiệp và 54 đơn vị trực thuộc
e) Hoạt động trở lại: 27 DN. Nâng tổng số từ đầu năm là 27 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, tháng 01/2023 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 24 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể tăng 33 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 13 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại giảm 11 doanh nghiệp. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ 100% hồ sơ tăng 25 so với cùng kỳ tháng 01 năm 2023. Tỷ trọng vốn bình quân doanh nghiệp là 4,4 tỷ đồng/doanh nghiệp tăng 1,9 tỷ so với cùng kỳ tháng 01 năm 2023.
* Chia theo địa bàn các chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu 2023
|
Tháng 01
(tính từ ngày 22/11/2023 đến 14/01/2024)
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ chuyển lên DN
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
160
|
20
|
12.50
|
|
2
|
Huyện Càng Long
|
50
|
10
|
20.00
|
02
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
70
|
13
|
18.57
|
01
|
4
|
Huyện Cầu Kè
|
40
|
01
|
2.50
|
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
40
|
05
|
12.50
|
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
40
|
06
|
15.00
|
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
35
|
03
|
8.57
|
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
25
|
0
|
0.00
|
|
9
|
Thị Xã Duyên Hải
|
60
|
05
|
8.33
|
01
|
Tổng
|
520
|
63
|
12,11
|
04
|
* Chia theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh chính
TT
|
Ngành nghề kinh doanh
|
Số lượng doanh nghiệp
|
|
Tổng số
|
63
|
1
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
22
|
2
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
1
|
3
|
Kinh doanh bất động sản
|
2
|
4
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
3
|
5
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
1
|
6
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
7
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
|
8
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
5
|
9
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
8
|
10
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
1
|
11
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
3
|
12
|
Khai khoáng
|
1
|
13
|
Giáo dục và đào tạo
|
2
|
14
|
Thông tin và truyền thông
|
1
|
15
|
Xây dựng
|
11
|
16
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
1
|
17
|
Vận tải kho bãi
|
1
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Công TNHH 1TV
|
52
|
233
|
302
|
Công ty TNHH 2TV
|
06
|
59
|
18
|
Công ty Cổ phần
|
3
|
26
|
36
|
DNTN
|
02
|
6
|
06
|
Công ty Hợp danh
|
0
|
0
|
0
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Từ 0 đến dưới 3 tỷ đồng
|
43
|
37
|
185
|
Từ 3 đến 50 tỷ đồng
|
19
|
186
|
172
|
Từ 50 đến 100 tỷ đồng
|
01
|
100
|
5
|
Trên 100 tỷ đồng
|
0
|
0
|
0
|
[1] Đến nay có 5.561 doanh nghiệp, vốn 72.620 tỷ đồng, 105.391 lao động (hiện có 2.851 doanh nghiệp đang hoạt động, vốn 52.472 tỷ đồng, 69.493 lao động) trong đó có 43 doanh nghiệp FDI.
×