1. Kết quả đăng ký kinh doanh tháng 8
a) Cấp đăng ký kinh doanh 42 DN gồm: 35 Công ty TNHH 1TV, 02 Công ty TNHH 2TV trở lên, 03 DNTN, 02 Công ty CP; 26 đơn vị trực thuộc (18 địa điểm, 06 chi nhánh, 02 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 317 tỷ đồng, số lao động đăng ký 240 người.
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 67 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 5 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 10 doanh nghiệp, 07 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 10 doanh nghiệp, 03 đơn vị trực thuộc.
e) Hoạt động trở lại: 01 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, tháng 8/2022 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 05 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể tăng 02 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 06 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại giảm 09 doanh nghiệp. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ 100% hồ sơ tăng 33,71% so với cùng kỳ tháng 8 năm 2022. Tỷ trọng vốn bình quân doanh nghiệp là 7,5 tỷ đồng/doanh nghiệp tăng 5 tỷ đồng so với cùng kỳ tháng 8 năm 2022.
2. Kết quả đăng ký kinh doanh 8 tháng đầu năm 2023 (tính từ ngày 16/12/2022 đến 13/8/2023)
a) Cấp đăng ký kinh doanh 365 DN gồm: 283 Công ty TNHH 1TV, 27 Công ty TNHH 2TV trở lên, 39 DNTN, 16 Công ty CP; 220 đơn vị trực thuộc (160 địa điểm, 52 chi nhánh, 08 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 3.015 tỷ đồng, số lao động đăng ký 2.449 người. [1]
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 561 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 5.178 tỷ đồng
c) Giải thể xóa tên: 80 doanh nghiệp, 131 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 117 doanh nghiệp và 101 đơn vị trực thuộc
e) Hoạt động trở lại: 58 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, 8 tháng đầu năm 2022 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 33 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể giảm 15 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn giảm 15 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại giảm 05 doanh nghiệp. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ 99,9% hồ sơ tăng 37,09% so với cùng kỳ 8 tháng đầu năm 2022. Tỷ trọng vốn bình quân doanh nghiệp là 8,24 tỷ đồng/doanh nghiệp giảm 6,97 tỷ đồng so với cùng kỳ 8 tháng đầu năm 2022.
4. Chia theo địa bàn các chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu 2023
|
(Tính từ ngày 16/12/2022 đến 13/8/2023)
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ chuyển lên DN
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
160
|
94
|
58.75
|
8
|
2
|
Huyện Càng Long
|
50
|
26
|
52.00
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
70
|
57
|
81.43
|
9
|
4
|
Huyện Cầu Kè
|
40
|
29
|
72.50
|
15
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
40
|
32
|
80.00
|
05
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
40
|
30
|
75.00
|
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
35
|
32
|
91.43
|
03
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
25
|
24
|
96.00
|
07
|
9
|
Thị Xã Duyên Hải
|
60
|
41
|
68.33
|
10
|
Tổng
|
520
|
365
|
70,19
|
57
|
* Chia theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh chính
TT
|
Ngành nghề kinh doanh
|
Số lượng doanh nghiệp
|
|
Tổng số
|
365
|
1
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
10
|
2
|
Giáo dục và đào tạo
|
46
|
3
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
10
|
4
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
6
|
5
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
5
|
6
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
51
|
7
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
4
|
8
|
Kinh doanh bất động sản
|
5
|
9
|
Xây dựng
|
61
|
10
|
Vận tải kho bãi
|
5
|
11
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
1
|
12
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
117
|
13
|
Khai khoáng
|
2
|
14
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
1
|
15
|
Thông tin và truyền thông
|
4
|
16
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
29
|
17
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
8
|
* Chia theo vốn đăng ký
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Công TNHH 1TV
|
283
|
1.806
|
2.036
|
Công ty TNHH 2TV
|
27
|
630
|
153
|
Công ty Cổ phần
|
16
|
510
|
139
|
DNTN
|
39
|
69
|
121
|
Công ty Hợp danh
|
0
|
0
|
0
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Từ 0 đến dưới 3 tỷ đồng
|
284
|
273
|
1.219
|
Từ 3 đến 50 tỷ đồng
|
74
|
727
|
1.126
|
Từ 50 đến 100 tỷ đồng
|
4
|
364
|
92
|
Trên 100 tỷ đồng
|
3
|
1.651
|
12
|
[1] Đến nay có 4.543 doanh nghiệp, vốn 62.559 tỷ đồng, 92.506 lao động (hiện có 2.854 doanh nghiệp đang hoạt động, vốn 52.756 tỷ đồng, 68.663 lao động) trong đó có 44 doanh nghiệp FDI.