TT |
TÊN DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
DỰ KIẾN QUY MÔ DỰ ÁN |
VỐN ĐẦU TƯ
DỰ KIẾN |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ DỰ KIẾN |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 |
Dự án xây dựng nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu |
Huyện Cầu Kè, các Khu Công nghiệp , Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh |
Tôm sú và tôm thẻ 5.000-8.000 tấn/năm; cá tra 10.000 tấn/năm; cá lóc 5.000 tấn/năm; nghêu 500 tấn/năm |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
2 |
Dự án xây dựng nhà máy chế biến rau màu thực phẩm |
Huyện Cầu Kè, các Khu Công nghiệp , Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh |
30.000-40.000 tấn/năm |
100 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
3 |
Dự án xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm từ đậu phộng |
Huyện Cầu Ngang |
3.000-5.000 tấn/năm |
100 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
4 |
Dự án xây dựng nhà máy chế biến thịt gia súc, gia cầm |
Huyện Châu Thành |
Heo 8.000-10.000 tấn/năm; bò 5.000-7.000 tấn/năm; gia cầm 2.000-3.000 tấn/năm |
250 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
5 |
Dự án xây dựng nhà máy chế biến trái cây |
Huyện Cầu Kè, Càng Long, Khu công nghiệp Cầu Quan |
30.000-40.000 tấn/năm |
170 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
6 |
Dự án Nâng cao, mở rộng nhà máy chế biến cá, tôm, chả cá |
Huyện Cầu Kè, các Khu Công nghiệp , Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh |
10.000 tấn/năm |
200 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
7 |
Dự án Xây dựng nhà máy chế biến tôm |
Các Khu công nghiệp, Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh |
10.000 tấn/năm |
200 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
8 |
Xây dựng nhà máy chế biến thịt gia súc (bò, heo) |
Các cụm, Khu công nghiệp, Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh |
10.000 - 20.000 tấn/năm |
150 - 200 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
9 |
Xây dựng nhà máy bảo quản (kho chứa, cấp đông), chế biến thủy, hải sản |
Các cụm, Khu công nghiệp, Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh |
10.000 tấn/năm |
150 tỷ |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
10 |
Xây dựng nhà máy chế biến sản phẩm từ cây dừa (cơm dừa, vỏ trái dừa, gáo dừa...) |
Huyện Càng Long, Tiểu Cần, Châu Thành; cụm công nghiệp |
100.000 tấn /năm |
100 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
11 |
Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia súc |
Các huyện trên địa bàn tỉnh; cụm, khu công nghiệp |
20.000 - 30.000 tấn/năm |
50-80 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
12 |
Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn thủy sản |
Các huyện trên địa bàn tỉnh; cụm, khu công nghiệp |
20.000 - 30.000 tấn/năm |
50 - 80 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn tỉnh Trà Vinh |
ấp Sâm Bua, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành |
150 - 200 tấn/24 giờ |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
14 |
Đầu tư lò đốt và các công trình phụ trợ khác để thu gom và xử lý rác thải phát sinh trên địa bàn cụm xã |
Cụm xã Dân Thành và Đông Hải, huyện Duyên Hải; Xã An Trường, huyện Càng Long; Xã Châu Điền, huyện Cầu Kè; Xã Hòa Minh và Long Hòa, huyện Châu Thành |
Công suất 300 kg/giờ |
22,5 tỷ đồng (4,5 tỷ đồng/01 dự án |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
15 |
Dự án xây dựng nhà máy đóng mới và sửa chữa tàu 5000T |
Huyện Duyên Hải |
70.000 tấn/năm |
2.180 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
16 |
Dự án xây dựng nhà máy lắp máy vi tính và thiết bị công nghệ thông tin |
Khu công nghiệp Long Đức |
1 - 2 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
17 |
Dự án đầu tư nhà máy chế tạo thiết bị điện |
Khu công nghiệp Long Đức |
1 - 2 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
18 |
Đầu tư nhà máy chế tạo, lấp ráp thiết bị điện |
Khu kinh tế Định An |
10.000 tấn/năm |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
19 |
Đầu tư nhà máy lấp ráp và chế tạo hàng điện tử |
Khu kinh tế, Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
10.000 sản phẩm/năm |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
20 |
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch ngói không nung |
Huyện Càng Long, Châu Thành |
25 triệu viên/năm |
30 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
21 |
Dựu án xây dựng nhà máy sản xuất hóa dược |
Thành phố Trà Vinh |
10.000 tấn/năm |
170 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
22 |
Dựu án xây dựng nhà máy chế biến bánh kẹo |
Thành phố Trà Vinh |
7.000 tấn/năm |
80 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
23 |
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất nhựa tấm, ống |
Huyện Duyên Hải, Trà Vinh |
Nhà đầu tư đề xuất |
Theo quy mô dự án |
FDI, DNTN |
|
24 |
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất bao bì từ nhựa |
Huyện Duyên Hải, Trà Vinh |
Nhà đầu tư đề xuất |
Theo quy mô dự án |
FDI, DNTN |
|
25 |
Dự án xây dựng nhà máy thép kết cấu kim loại |
Huyện Duyên Hải, Trà Vinh |
13.000 tấn/năm |
350 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
26 |
Dự án xây dựng nhà máy cán thép, cán nhôm hình |
Huyện Duyên Hải, Trà Vinh |
300.000 tấn/năm |
550 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
27 |
Dựu án xây dựng nhà may sản xuất gạch ngói Tuynel |
Huyện Càng Long, Trà Vinh |
130 triệu viên/năm |
30 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
28 |
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông ly tâm đúc sẵn |
Khu công nghiệp địa bàn tỉnh |
9.000 m3/năm |
30 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
29 |
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa và composite |
Khu công nghiệp Long Đức |
1 - 2 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
30 |
Dự án đầu tư xưởng sửa và lắp máy vi tính, thiết bị công nghệ thông tin |
Khu công nghiệp Long Đức |
1 - 2 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
31 |
Đầu tư nhà máy sản xuất ván ép ôkal |
Khu công nghiệp Long Đức |
1 - 2 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
32 |
Đầu tư nhà máy sản xuất phụ tùng, cơ phận |
Khu kinh tế, Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
10.000 sản phẩm/năm |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
33 |
Đầu tư nhà máy sản xuất bạc đạn các loại |
Khu kinh tế, Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
300.000 sản phẩm/năm |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
34 |
Đầu tư nhà máy gia công cơ khí phục vụ ngành chế biến |
Khu kinh tế, Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
1.000 tấn/năm |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
35 |
Đầu tư nhà máy sản xuất bao bì nhựa các loại |
Khu kinh tế, Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
6.000 tấn/năm |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
36 |
Đầu tư nhà máy sản xuất phụ liệu may các loại |
Khu kinh tế, Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
100 triệu cái/năm |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
37 |
Đầu tư nhà máy sản xuất dây kéo các loại |
Khu kinh tế, Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
10 triệu cái/năm |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
38 |
Đầu tư nhà máy sản xuất nhãn mác các loại |
Khu kinh tế, Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
20 triệu cái/năm |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
39 |
Đầu tư nhà máy sản xuất đế, gót giày các loại |
Khu kinh tế, Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
10 triệu cái/năm |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
40 |
Dự án đầu tư xây dựng Công ty may mặc xuất khẩu |
Xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành |
1 ha, sử dụng 500 lao động, sản xuất 2.000.000 sản phẩm/năm |
15 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
42 |
Dự án xây dựng Công ty sản xuất áo đi mưa Hảo Thành |
Xã Lương hòa A, huyện Châu Thành |
4 ha, sử dụng 600 -1.000 lao động, sản xuất 2.000.000 sản phẩm/năm |
25 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
43 |
Đầu tư xây dựng chi nhành Công ty giày da |
Xã Song Lộc, huyện Châu Thành |
10 ha, sử dụng 2.000 đến 4.000 lao động, sản xuất 10.000.000 sản phẩm/năm |
50 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
44 |
Đầu tư nhà máy điện gió |
Các xã Trường Long Hòa, Dân Thành, Hiệp Thạnh, Đông Hải, huyện Duyên Hải |
222 MW |
Theo dự án đầu tư |
FDI, DNTN |
|
45 |
Đầu tư trạm chiếc nạp LPG (04 trạm) |
Tại các huyện Cầu Kè; Trà Cú; Cầu Ngang; Duyên Hải, Trà Vinh |
Diện tích tối thiểu 4.000 m2, diện tích kho chứa tối thiểu 1.000 m2, sức chứa 6.000 - 8.000 chai |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
46 |
Đầu tư kho xăng dầu Khu kinh tế Định An |
Khu kinh tế Định An, huyện Trà Cú |
5,5 triệu tấn |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
II |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
1 |
Dự án hợp tác, liên kết sản xuất và chế biến lúa chất lượng cao phục vụ xuất khẩu |
Huyện Cầu Kè, Tiểu Cần, Càng Long, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Ngang |
1.000 ha (Cầu Kè 200 ha, Tiểu Cần 200 ha, Càng Long 200 ha, Châu Thành 100 ha, Trà Cú 200 ha, Cầu Ngang 100 ha) |
10 - 15 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
2 |
Dự án hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ bắp lai |
HuyệnTiểu Cần, Trà Cú, Cầu Ngang, TX. Duyên Hải |
1.000 ha (Tiểu Cần 100 ha, Trà Cú 300 ha, Cầu Ngang 400 ha, TX Duyên Hải 200 ha) |
15 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
3 |
Dự án hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ đậu phộng |
Huyện Cầu Ngang và TX. Duyên Hải |
2.000 ha (Cầu Ngang 1.500 ha, TX. Duyên Hải 500 ha) |
40 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
4 |
Dự án hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ các loại cây ăn quả chủ lực (cam sành, xoài, chuối) |
Huyện Cầu Kè, Càng Long, Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú |
500 - 800 ha/dự án (cam 1.000 ha, chuối 1.000 ha, xoài 1.500 ha) |
100 - 150 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
5 |
Dự án đầu tư phát triển sản xuất và tiêu thụ cây ca cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Huyện Cầu Kè, Tiểu Cần, Càng Long, Trà Cú, Châu Thành và TP. Trà Vinh |
5.000 - 8.000 ha |
50 - 80 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
6 |
Dự án đầu tư phát triển chăn nuôi bò ở các khu quy hoạch chăn nuôi tập trung |
Huyện Cầu Kè, Càng Long, Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Ngang |
Trên 500 con/khu |
30 tỷ đồng/khu |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
7 |
Dự án đầu tư phát triển chăn nuôi heo ở các khu quy hoạch chăn nuôi tập trung |
Huyện Cầu Kè, Càng Long, Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Ngang |
Từ 1.000 - 1.500 con trên khu |
30 - 50 tỷ đồng/khu |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
8 |
Dự án đầu tư phát triển chăn nuôi dê tại các khu quy hoạch chăn nuôi tập trung |
Huyện Châu Thành, Trà Cú, Cầu Ngang, Duyên Hải, TX. Duyên Hải |
Trên 500 con/khu |
30 tỷ đồng/khu |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
9 |
Dự án đầu tư phát triển chăn nuôi gia cầm tại các khu quy hoạch chăn nuôi tập trung |
Huyện Càng Long, Tiểu Cần, Cầu Kè, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Ngang |
Trên 10.000 - 20.000 con/khu |
15 - 30 tỷ đồng/khu |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
10 |
Dự án hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ cá tra - ca lóc |
Huyện Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long, Châu Thành, Trà Cú và TP. Trà Vinh |
100 ha/dự án |
50 - 100 tỷ đồng/dự án |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
11 |
Dự án đầu tư nuôi tôm nước lợ công nghệ cao |
Huyện Cầu Ngang, thị xã Duyên Hải |
50 ha/dự án |
160 tỷ đông/dự án |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
12 |
Dự án hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ nghêu tại các bãi bồi ven biển |
Huyện Cầu Ngang, Châu Thành, Duyên Hải và thị xã Duyên Hải |
100 ha/dự án |
50 tỷ đồng/dự án |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
13 |
Dự án hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ tôm nước lợ |
Huyện Cầu Ngang, Châu Thành, Duyên Hải và thị xã Duyên Hải |
200 ha/dự án |
80 - 100 tỷ đồng/dự án |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
14 |
Dự án đầu tư sản xuất giống thủy - hải sản nước lợ |
Thị xã Duyên Hải |
Tôm sú 3 - 5 tỷ con, tôm thẻ chân trắng 5 tỷ con, cua biển 10 triệu con |
150 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
15 |
Khu sản xuất giống tôm chất lượng cao |
Xã Trường Long Hòa, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
5,5 tỷ con/năm, diện tích khoảng 10 ha |
126,4 tỷ đồng trở lên |
FDI, DNTN |
Nông nghiệp nông thôn |
16 |
Dự án hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ lúa hữa cơ kết hợp nuôi tôm nước lợ trên địa bàn 02 xã Long Hòa và Hòa Minh, huyện Châu Thành |
Xã Long Hòa và Hòa Minh, huyện Châu Thành |
1.500 ha |
100 - 150 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
17 |
Dự án hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ tôm sinh thái trên địa bàn huyện Duyên Hải và thị xã Duyên Hải. |
Huyện Duyên Hải và thị xã Duyên Hải |
500 - 1.000 ha/dự án |
50 - 100 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
18 |
Dự án Đầu tư mở rộng diện tích nuôi tôm công nghiệp, bán công nghiệp tại các vùng quy hoạch |
Các vùng quy hoạch nuôi tôm trên địa bàn các huyện Duyên Hải, Cầu Ngang, Châu Thành, Trà Cú |
Trên 100 tấn/dự án/năm |
700 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
III |
LĨNH VỰC KẾT CẤU HẠ TẦNG - ĐÔ THỊ |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Sa Bình |
Xã Long Đức, TP. Trà Vinh |
50 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
2 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Càng Long |
Xã An Trường, huyện Càng
Long |
23 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
3 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm
công nghiệp Tân Bình |
Xã Tân Bình, huyện Càng Long |
25 ha |
|
FDI, DNTN |
|
4 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Bà Trầm |
Xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành |
50 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
5 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Châu Thành |
Xã Lương Hòa, huyện Châu Thành |
50 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
6 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Phú Cần |
Xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần |
50 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
7 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Hòa |
Xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần |
40 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
8 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Vàm Bến Cát |
Xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè |
50 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
9 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp An Phú Tân |
Xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè |
20 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
10 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Lưu Nghiệp Anh |
Xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú |
40 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
11 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Mỹ Long Bắc |
Xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang |
40 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
12 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Long Sơn |
Xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang |
40 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
13 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Hiệp Mỹ Tây |
Xã Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang |
40 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
14 |
Dự án xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Cầu Quan |
Thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần và xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè |
130 ha (giai đoạn 1) |
850 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
15 |
Dự án xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Cổ Chiên |
Xã Đại Phước, huyện Càng Long |
200 ha |
1.200 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
16 |
Dự án đấu tư hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Định An |
Khu kinh tế Định An |
591 ha |
3.550 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
17 |
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Ngũ Lạc |
Khu kinh tế Định An |
936 ha |
5.600 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
18 |
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Đôn Xuân |
Khu kinh tế Định An |
934 ha |
5.600 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
19 |
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu dịch vụ công nghiệp Ngũ Lac |
Khu kinh tế Định An |
305 ha |
1.830 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
20 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp lọc hóa dầu |
Khu kinh tế Định An |
2.166 ha |
105 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
21 |
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu kho ngoại quan (logistic) |
Khu kinh tế Định An |
101 ha |
600 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
22 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu phi thuế quan |
Khu kinh tế Định An |
501 ha |
3.000 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
23 |
Dự án xây dựng và kinh doanh Cảng nước sâu |
Khu kinh tế Định An |
500 ha mặt biển (5 -10 vạn DWT ) |
20.000 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
24 |
Dự án xây dựng khu cảng và dịch vụ cảng Long Toàn |
Khu kinh tế Định An |
260 ha |
1.560 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
25 |
Dự án xây dựng khu cảng tổng hợp Định An |
Khu kinh tế Định An |
100 ha |
5.000 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
26 |
Dự án đầu tư xây dựng sân bay Long toàn |
Khu kinh tế Định An |
700 ha |
4.500 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
27 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông tuyến tránh quốc lộ 54 khu vực thị trấn Châu Thành |
Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
dài 5 km, rộng 8m |
250 tỷ đồng |
FDI, DNTN
(Hình thứcsử dụng quỹ đất) |
|
28 |
Dự án xây dựng đường giao thông Tuyến ngã ba Đài nước (tuyến N) thành phố Trà Vinh |
Phường 1, TP. Trà Vinh |
0,9 km |
78 tỷ đồng |
FDI, DNTN (hình thức sử dụng quỹ đất) |
|
29 |
Dự án xây dựng đường giao thông tuyến Ngô Quyền nối dài |
Phường 1 và 4, TP. Trà Vinh |
2,1 km |
102 tỷ đồng |
FDI, DNTN (hình thức sử dụng quỹ đất) |
|
30 |
Dự án xây dựng đường giao thông tuyến số 2 thành phố Trà Vinh |
Phường 8 và 9, TP. Trà Vinh |
3,4 km |
295 tỷ đồng |
FDI, DNTN (hình thức sử dụng quỹ đất) |
|
31 |
Đầu tư xây dựng đường vào nghĩa trang nhân dân |
Phường 9, TP. Trà Vinh |
3,94 km lộ giới 6 m |
80 tỷ đồng |
FDI, DNTN (hình thức sử dụng quỹ đất) |
|
32 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường số 3 (đường N13) |
Phường 7, TP. Trà Vinh |
Dài 2,38 km rộng 26 m |
230 tỷ đồng |
FDI, DNTN (hình thức sử dụng quỹ đất) |
|
33 |
Đầu tư xây dựng tuyến N15 (Khu hành chính tập trung) |
Phường 7, TP. Trà Vinh |
4,213 km lộ giới 30 m |
495 tỷ đồng |
FDI, DNTN (hình thức sử dụng quỹ đất) |
|
34 |
Đầu tư xây dựng đường trục B |
Phường 6 và 7, TP. Trà Vinh |
Dài 650 m rộng 16 m |
35 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
35 |
Đầu tư nghĩa trang nhân dân thành phố Trà Vinh |
Phường 9, TP. Trà Vinh |
45,3 ha |
250 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
36 |
Đầu tư nhà tang lễ (02 nhà) |
Phường 6 và 9, TP. Trà Vinh |
4.000 m2 |
65 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
37 |
Dự án xây dựng hạ hệ thống thủy lợi khu C Láng Thé phía Tây Quốc lộ 53, xã Lương Hòa |
Xã Lương Hòa, huyện Châu Thành |
|
30 tỷ đồng |
Vốn đầu tư trong nước |
|
38 |
Dự án thay thế hệ thống điện chiếu sáng công cộng bằng hệ thống đèn LED |
Nội ô TP. Trà Vinh |
Thay thế hệ thống đèn cũ sang đền LED tiết kiện điện |
45 tỷ đồng |
FDI, DNTN (Ngân sách trả dần trong 05-07 năm) |
|
39 |
03 Trường tư thục |
Nội ô thành phố Trà Vinh |
12.000 m2 |
60 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
40 |
02 Trường mầm non chất lượng cao |
TP. Trà Vinh |
10.000 m2 |
80 tỷ đồng |
FDI, DNTN (hình thức sử dụng quỹ đất) |
|
41 |
Trường đa cấp tư thục |
TP. Trà Vinh |
8.000 m2 |
30 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
42 |
Trường đa cấp quốc tế |
Xã Long Đức, TP.Trà Vinh |
4 ha |
300 tỷ đồn |
FDI, DNTN |
|
43 |
Trường mẫu giáo phường 6 |
Phường 6, TP Trà Vinh |
6.200 m2 |
40 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
44 |
Trường tiểu học phường 6 |
Phường 6, TP Trà Vinh |
8.00 m2 |
30 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
45 |
Trường quốc tế |
Xã Long Đức, TP.Trà Vinh |
4 ha |
300 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
46 |
Bệnh việ Quốc tế |
Xã Long Đức, TP.Trà Vinh |
200 giường |
1.000 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
47 |
02 bệnh viện 50 giường |
TP. Trà Vinh |
100 giường |
200 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
48 |
02 phòng khám đa khoa |
TP Trà Vinh |
4.200 m2 |
30 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
49 |
Bên xe khách |
Xã Long Đức, TP.Trà Vinh |
10.000 m2 |
500 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
50 |
Khu dân cư thương mại, phố chợ phía BẮc |
Xã Long Đức, TP.Trà Vinh |
12 ha |
300 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
51 |
Khu phố thị phía Nam |
Phường 9, TP. Trà Vinh |
15 ha |
400 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
52 |
Khu du lịch Homestay |
Xã Long Đức, TP.Trà Vinh |
50 ha |
100 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
53 |
Khu dịch vụ hậu cần khai thác thủy hải sản |
Xã Long Đức, TP.Trà Vinh |
5 ha |
200 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
54 |
Trung tâm tổ chức sự kiện - lễ hội |
Xã Long Đức, TP.Trà Vinh |
15 ha |
300 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
55 |
Công viên thành phố |
Phường 1, TP. Trà Vinh |
6.070 m2 |
25 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
56 |
Đầu tư trường tư thục Việt Anh |
Phường 5, TP. Trà Vinh |
10.000 m2 |
60 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
57 |
Xây dựng đường giao thông khu vực hồ điều hòa chống ngập úng TP. Trà Vinh |
Phường 7, TP. Trà Vinh |
dài 2.000 m |
55 tỷ đồng |
FDI, DNTN (hình thức sử dụng quỹ đất) |
|
IV |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, DU LỊCH VÀ DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm thương mại khu công
nghiệp Long Đức |
Lô TT, Khu công nghiệp Long Đức,
TP.Trà Vinh |
Diện tích sử dụng đất 6.000 m2 |
15 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
2 |
Dự án khách sạn 4 sao, dịch vụ, du lịch, nhà hàng và tổ chức sự kiện |
Phường 7, TP. Trà Vinh |
5.700 m2 |
170 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
3 |
Dự án xây dựng Khu văn hóa - du lịch Ao Bà Om |
Phường 8, thành phố Trà Vinh |
84 ha |
200 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
4 |
Dự án xây dựng Khu du lịch sinh thái cù lao Tân Qui |
ẤP Tân Qui I và II, Xã Phú Tân, huyện Cầu Kè |
50ha |
200 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
5 |
Dự án xây dựng Khu du lịch sinh thái Cù Lao Long Trị |
xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
50,28 ha |
245 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
6 |
Dự án xây dựng Khu du lịch sinh thái Cù Lao Long Hòa |
xã Long Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
10 ha |
50 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
7 |
Khu du lịch sinh thái rừng ngập mặn biển Ba Động |
xã Trường Long Hòa, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
368 ha |
1.340 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
8 |
Dự án xây dựng Khu du lịch sinh thái hàng dương Mỹ Long |
Thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang |
20 ha |
150 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
9 |
Dự án xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao Tiểu Cần |
Thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần |
5,5 ha |
52 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
10 |
Xây dựng khu dịch vụ, giải trí hồ nước ngọt Định An |
Khu kinh tế Định An |
330 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
11 |
Xây dựng khu dịch vụ, giải trí hồ nước ngọt Đôn Châu |
Khu kinh tế Định An |
299 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
12 |
Xây dựng khu dịch vụ, giải trí Dân Thành 1 |
Khu kinh tế Định An |
268 ha |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|
13 |
Đầu tư khu du lịch, kết hợp nghĩ dưỡng Nam Sông Cổ Chiên |
Xã Long Đức, TP Trà Vinh |
5 ha |
490 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
14 |
Trung tâm dịch vụ - nhà hàng - khách sạn (siêu thị Vinatex củ) |
Phường 3, TP. Trà Vinh |
Diện tích sử dụng đất 2.200 m2 |
150 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
15 |
Đầu tư khu dịch vụ - Bảo hành ô tô |
Phường 8, TP. Trà Vinh |
4,5 ha |
300 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
16 |
Chợ Trung tâm TP. Trà Vinh |
Phường 3, TP. Trà Vinh |
Hạng 1, 14.000 m2 |
180 tỷ đồng |
FDI, DNTN |
|
17 |
Đầu tư xây dựng các chợ trên địa bàn tỉnh |
Trên địa bàn các phường, xã, huyện, thị xã, thị trấn và thành phố trên địa bàn tỉnh |
Hạng 1, 2 và 3 |
Theo đề xuất của nhà đầu tư |
FDI, DNTN |
|