1. Kết quả đăng ký kinh doanh tháng 11
a) Cấp đăng ký kinh doanh 43 DN gồm: 37 Công ty TNHH 1TV, 02 Công ty TNHH 2TV trở lên, 03 DNTN, 01 Công ty CP; 36 đơn vị trực thuộc (29 địa điểm, 06 chi nhánh, 01 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 204 tỷ đồng, số lao động đăng ký 162 người.
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 64 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 27 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 04 doanh nghiệp, 06 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 05 doanh nghiệp, 05 đơn vị trực thuộc.
e) Hoạt động trở lại: 01 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, tháng 11/2022 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 02 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể giảm 08 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 01 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại giảm 01 doanh nghiệp. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ 100% hồ sơ tăng 8,33% so với cùng kỳ tháng 11 năm 2022. Tỷ trọng vốn bình quân doanh nghiệp là 4,7 tỷ đồng/doanh nghiệp giảm 0,1 tỷ đồng so với cùng kỳ tháng 11 năm 2022.
2. Kết quả đăng ký kinh doanh 11 tháng đầu năm 2023 (tính từ ngày 16/12/2022 đến 12/11/2023)
a) Cấp đăng ký kinh doanh 504 DN gồm: 391 Công ty TNHH 1TV, 36 Công ty TNHH 2TV trở lên, 56 DNTN, 21 Công ty CP; 313 đơn vị trực thuộc (222 địa điểm, 79 chi nhánh, 12 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 4.684 tỷ đồng, số lao động đăng ký 2.956 người. [1]
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 754 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 5.664 tỷ đồng
c) Giải thể xóa tên: 99 doanh nghiệp, 168 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 136 doanh nghiệp và 116 đơn vị trực thuộc
e) Hoạt động trở lại: 68 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, 11 tháng đầu năm 2022 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 45 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể giảm 29 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 20 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại giảm 04 doanh nghiệp. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ 99,76% hồ sơ tăng 31,68% so với cùng kỳ 11 tháng đầu năm 2022. Tỷ trọng vốn bình quân doanh nghiệp là 9,29 tỷ đồng/doanh nghiệp giảm 2,71 tỷ đồng so với cùng kỳ 11 tháng đầu năm 2022.
4. Chia theo địa bàn các chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu 2023
|
(Tính từ ngày 16/12/2022 đến 12/11/2023)
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ chuyển lên DN
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
160
|
135
|
84.38
|
9
|
2
|
Huyện Càng Long
|
50
|
34
|
68.00
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
70
|
78
|
111.43
|
11
|
4
|
Huyện Cầu Kè
|
40
|
45
|
112.50
|
23
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
40
|
44
|
110.00
|
06
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
40
|
37
|
92.50
|
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
35
|
39
|
111.43
|
04
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
25
|
37
|
148.00
|
10
|
9
|
Thị Xã Duyên Hải
|
60
|
55
|
91.67
|
12
|
Tổng
|
520
|
504
|
96,72
|
75
|
* Chia theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh chính
TT
|
Ngành nghề kinh doanh
|
Số lượng doanh nghiệp
|
|
Tổng số
|
504
|
1
|
Giáo dục và đào tạo
|
55
|
2
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
6
|
3
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
61
|
4
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
8
|
5
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
1
|
6
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
44
|
7
|
Kinh doanh bất động sản
|
7
|
8
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
17
|
9
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
3
|
10
|
Vận tải kho bãi
|
10
|
11
|
Khai khoáng
|
9
|
12
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
6
|
13
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
12
|
14
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
11
|
15
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
162
|
16
|
Thông tin và truyền thông
|
9
|
17
|
Xây dựng
|
83
|
* Chia theo vốn đăng ký
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Công TNHH 1TV
|
391
|
2.847
|
2.394
|
Công ty TNHH 2TV
|
36
|
739
|
192
|
Công ty Cổ phần
|
21
|
1.023
|
179
|
DNTN
|
56
|
75
|
184
|
Công ty Hợp danh
|
0
|
0
|
0
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Từ 0 đến dưới 3 tỷ đồng
|
390
|
373
|
1.551
|
Từ 3 đến 50 tỷ đồng
|
103
|
943
|
1.250
|
Từ 50 đến 100 tỷ đồng
|
5
|
451
|
112
|
Trên 100 tỷ đồng
|
6
|
2.917
|
43
|
[1] Đến nay có 5.355 doanh nghiệp, vốn 70.646 tỷ đồng, 102.677 lao động (hiện có 2.899 doanh nghiệp đang hoạt động, vốn 54.244 tỷ đồng, 68.514 lao động) trong đó có 44 doanh nghiệp FDI.