Tình hình đăng ký kinh doanh tháng 9, Quý 3 và 9 tháng đầu năm 2023
1. Kết quả đăng ký kinh doanh tháng 9
a) Cấp đăng ký kinh doanh 62 DN gồm: 44 Công ty TNHH 1TV, 05 Công ty TNHH 2TV trở lên, 11 DNTN, 02 Công ty CP; 37 đơn vị trực thuộc (24 địa điểm, 11 chi nhánh, 02 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 1.374 tỷ đồng, số lao động đăng ký 224 người.
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 54 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 69 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 06 doanh nghiệp, 08 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 07 doanh nghiệp, 04 đơn vị trực thuộc.
e) Hoạt động trở lại: 06 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, tháng 9/2022 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 31 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể tăng 02 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn giảm 07 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 04 doanh nghiệp. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ 100% hồ sơ tăng 28,24% so với cùng kỳ tháng 9 năm 2022. Tỷ trọng vốn bình quân doanh nghiệp là 22,16 tỷ đồng/doanh nghiệp tăng 19,26 tỷ đồng so với cùng kỳ tháng 9 năm 2022
2. Kết quả đăng ký kinh doanh quý 3 năm 2023
a) Cấp đăng ký kinh doanh 162 DN gồm: 129 Công ty TNHH 1TV, 08 Công ty TNHH 2TV trở lên, 20 DNTN, 05 Công ty CP; 93 đơn vị trực thuộc (66 địa điểm, 22 chi nhánh, 05 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 1.910 tỷ đồng, số lao động đăng ký 671 người.
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 184 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 215 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 26 doanh nghiệp, 25 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 26 doanh nghiệp, 13 đơn vị trực thuộc.
e) Hoạt động trở lại: 19 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, Quý 3/2022 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 52 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể giảm 14 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn giảm 05 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 08 doanh nghiệp. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ 100% hồ sơ tăng 29,79% so với cùng kỳ quý 3 năm 2022. Tỷ trọng vốn bình quân doanh nghiệp là 11,79 tỷ đồng/doanh nghiệp tăng 0,93 tỷ đồng so với cùng kỳ Quý 3 năm 2022.
3. Kết quả đăng ký kinh doanh 9 tháng đầu năm 2023 (tính từ ngày 16/12/2022 đến 13/9/2023)
a) Cấp đăng ký kinh doanh 428 DN gồm: 327 Công ty TNHH 1TV, 32 Công ty TNHH 2TV trở lên, 50 DNTN, 19 Công ty CP; 255 đơn vị trực thuộc (183 địa điểm, 62 chi nhánh, 10 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 4.409 tỷ đồng, số lao động đăng ký 2.674 người. [1]
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 615 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 5.247 tỷ đồng
c) Giải thể xóa tên: 87 doanh nghiệp, 139 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 124 doanh nghiệp và 105 đơn vị trực thuộc
e) Hoạt động trở lại: 64 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, 9 tháng đầu năm 2022 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 65 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể giảm 21 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn giảm 15 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 17 doanh nghiệp. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ 99,9% hồ sơ tăng 35,29% so với cùng kỳ 9 tháng đầu năm 2022. Tỷ trọng vốn bình quân doanh nghiệp là 10,30 tỷ đồng/doanh nghiệp giảm 3,76 tỷ đồng so với cùng kỳ 9 tháng đầu năm 2022.
4. Chia theo địa bàn các chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu 2023
|
(Tính từ ngày 16/12/2022 đến 13/9/2023)
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ chuyển lên DN
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
160
|
106
|
66.25
|
9
|
2
|
Huyện Càng Long
|
50
|
29
|
58.00
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
70
|
70
|
100
|
10
|
4
|
Huyện Cầu Kè
|
40
|
37
|
92.50
|
20
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
40
|
38
|
95.00
|
06
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
40
|
34
|
85.00
|
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
35
|
36
|
102.86
|
03
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
25
|
34
|
136.00
|
09
|
9
|
Thị Xã Duyên Hải
|
60
|
44
|
73.33
|
11
|
Tổng
|
520
|
428
|
82,30
|
68
|
* Chia theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh chính
TT
|
Ngành nghề kinh doanh
|
Số lượng doanh nghiệp
|
|
Tổng số
|
428
|
1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
9
|
2
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
5
|
3
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
14
|
4
|
Xây dựng
|
69
|
5
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
6
|
6
|
Vận tải kho bãi
|
6
|
7
|
Thông tin và truyền thông
|
9
|
8
|
Khai khoáng
|
8
|
9
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
139
|
10
|
Giáo dục và đào tạo
|
48
|
11
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
7
|
12
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
10
|
13
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
1
|
14
|
Kinh doanh bất động sản
|
6
|
15
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
2
|
16
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
33
|
17
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
56
|
* Chia theo vốn đăng ký
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Công TNHH 1TV
|
327
|
2.680
|
2.170
|
Công ty TNHH 2TV
|
32
|
649
|
167
|
Công ty Cổ phần
|
19
|
1.008
|
169
|
DNTN
|
50
|
72
|
168
|
Công ty Hợp danh
|
0
|
0
|
0
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Từ 0 đến dưới 3 tỷ đồng
|
334
|
314
|
1.369
|
Từ 3 đến 50 tỷ đồng
|
84
|
814
|
1.170
|
Từ 50 đến 100 tỷ đồng
|
4
|
364
|
92
|
Trên 100 tỷ đồng
|
6
|
2.917
|
43
|
[1] Đến nay có 4.570 doanh nghiệp, vốn 64.016 tỷ đồng, 92.491 lao động (hiện có 2.873 doanh nghiệp đang hoạt động, vốn 54.271 tỷ đồng, 68.509 lao động) trong đó có 44 doanh nghiệp FDI.