1. Kết quả đăng ký kinh doanh tháng 12
a) Cấp đăng ký kinh doanh 44 DN gồm: 38 Công ty TNHH 1TV, 04 Công ty TNHH 2TV trở lên, 02 DNTN, 0 Công ty CP; 27 đơn vị trực thuộc (18 địa điểm, 07 chi nhánh, 02 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 209 tỷ đồng, số lao động đăng ký 141 người.
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 88 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 150 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 23 doanh nghiệp, 06 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 04 doanh nghiệp, 02 đơn vị trực thuộc.
e) Hoạt động trở lại: 74 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, tháng 12/2022 số lượng doanh nghiệp thành lập mới giảm 12 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể tăng 14 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 03 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 59 doanh nghiệp. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ 100% hồ sơ tăng 2% so với cùng kỳ tháng 12 năm 2022. Tỷ trọng vốn bình quân doanh nghiệp là 4,75 tỷ đồng/doanh nghiệp tăng 2,95 tỷ đồng so với cùng kỳ tháng 12 năm 2022.
2. Kết quả đăng ký kinh doanh Quý IV năm 2023
a) Cấp đăng ký kinh doanh 120 DN gồm: 102 Công ty TNHH 1TV, 08 Công ty TNHH 2TV trở lên, 08 DNTN, 02 Công ty CP; 85 đơn vị trực thuộc (57 địa điểm, 24 chi nhánh, 04 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 484 tỷ đồng, số lao động đăng ký 423 người.
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 227 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 567 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 35 doanh nghiệp, 35 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 16 doanh nghiệp, 13 đơn vị trực thuộc.
e) Hoạt động trở lại: 78 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, Quý IV năm 2022 số lượng doanh nghiệp thành lập mới giảm 32 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể tăng 04 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 06 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 65 doanh nghiệp. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ 100% hồ sơ tăng 4,35% so với cùng kỳ Quý IV năm 2022. Tỷ trọng vốn bình quân doanh nghiệp là 4 tỷ đồng/doanh nghiệp giảm 0,36 tỷ đồng so với cùng kỳ Quý IV năm 2022.
3. Kết quả đăng ký kinh doanh năm 2023 (tính từ ngày 16/12/2022 đến 14/12/2023)
a) Cấp đăng ký kinh doanh 548 DN gồm: 391 Công ty TNHH 1TV, 36 Công ty TNHH 2TV trở lên, 56 DNTN, 21 Công ty CP; 340 đơn vị trực thuộc (240 địa điểm, 86 chi nhánh, 14 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 4.905 tỷ đồng, số lao động đăng ký 3.097 người. [1]
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 842 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 5.814 tỷ đồng
c) Giải thể xóa tên: 122 doanh nghiệp, 174 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 140 doanh nghiệp và 118 đơn vị trực thuộc
e) Hoạt động trở lại: 142 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, năm 2022 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 30 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể giảm 15 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 23 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 64 doanh nghiệp. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ 99,76% hồ sơ tăng 29,12% so với cùng kỳ năm 2022. Tỷ trọng vốn bình quân doanh nghiệp là 8,95 tỷ đồng/doanh nghiệp giảm 2,05 tỷ đồng so với cùng kỳ năm 2022. Thời gian xử lý trung bình đối với đăng ký mới là 0,82 ngày tăng 0,08, đăng ký thay đổi là 0,68 ngày tăng 0,1 so với cùng kỳ năm 2022.
4. Chia theo địa bàn các chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu 2023
|
(Tính từ ngày 16/12/2022 đến 14/12/2023)
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ chuyển lên DN
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
160
|
148
|
92.50
|
9
|
2
|
Huyện Càng Long
|
50
|
38
|
76.00
|
01
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
70
|
88
|
125.71
|
11
|
4
|
Huyện Cầu Kè
|
40
|
45
|
112.50
|
23
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
40
|
49
|
122.50
|
06
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
40
|
44
|
110.00
|
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
35
|
41
|
117.14
|
04
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
25
|
39
|
156.00
|
10
|
9
|
Thị Xã Duyên Hải
|
60
|
56
|
93.33
|
13
|
Tổng
|
520
|
548
|
105
|
77
|
* Chia theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh chính
TT
|
Ngành nghề kinh doanh
|
Số lượng doanh nghiệp
|
|
Tổng số
|
548
|
1
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
46
|
2
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
6
|
3
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
4
|
4
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
1
|
5
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
63
|
6
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
18
|
7
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
14
|
8
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
12
|
9
|
Xây dựng
|
93
|
10
|
Giáo dục và đào tạo
|
57
|
11
|
Khai khoáng
|
9
|
12
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
179
|
13
|
Vận tải kho bãi
|
13
|
14
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
9
|
15
|
Thông tin và truyền thông
|
10
|
16
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
6
|
17
|
Kinh doanh bất động sản
|
8
|
* Chia theo vốn đăng ký
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Công TNHH 1TV
|
429
|
3.019
|
2.524
|
Công ty TNHH 2TV
|
40
|
787
|
205
|
Công ty Cổ phần
|
21
|
1.023
|
179
|
DNTN
|
58
|
76
|
189
|
Công ty Hợp danh
|
0
|
0
|
0
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Từ 0 đến dưới 3 tỷ đồng
|
423
|
395
|
1.652
|
Từ 3 đến 50 tỷ đồng
|
113
|
1.041
|
1.285
|
Từ 50 đến 100 tỷ đồng
|
6
|
552
|
117
|
Trên 100 tỷ đồng
|
6
|
2.917
|
43
|
[1] Đến nay có 5.445 doanh nghiệp, vốn 70.305 tỷ đồng, 104.196 lao động (hiện có 2.895 doanh nghiệp đang hoạt động, vốn 53.481 tỷ đồng, 68.479 lao động) trong đó có 43 doanh nghiệp FDI.