Tình hình đăng ký kinh doanh tháng 2/2022
15/03/2022
1. Kết quả đăng ký kinh doanh
Cấp đăng ký kinh doanh 24 DN gồm: 15 Công ty TNHH 1TV, 06 Công ty TNHH 2TV trở lên, 01 DNTN, 02 Công ty CP; 12 đơn vị trực thuộc (06 địa điểm, 05 chi nhánh, 01 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 109 tỷ đồng, số lao động đăng ký 1.118 người. Nâng tổng số từ đầu năm 61 DN gồm (tính từ ngày 16/12/2021 đến 13/02/2022): 38 Công ty TNHH 1TV, 14 Công ty TNHH 2TV trở lên, 04 DNTN, 05 Công ty CP; 25 đơn vị trực thuộc (14 địa điểm, 10 chi nhánh, 01 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 516 tỷ đồng, số lao động đăng ký 1.799 người. [1]
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 47 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 35 tỷ đồng. Nâng tổng số từ đầu năm 156 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 52 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 06 doanh nghiệp, 06 đơn vị trực thuộc. Nâng tổng số từ đầu năm 25 doanh nghiệp, 30 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 07 DN, 01 đơn vị trực thuộc. Nâng tổng số từ đầu năm là 57 doanh nghiệp và 107 đơn vị trực thuộc
e) Hoạt động trở lại: 01 DN. Nâng tổng số từ đầu năm là 03 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, tháng 02/2021 số lượng doanh nghiệp thành lập mới không tăng, không giảm; Số doanh nghiệp giải thể tăng 02 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 03 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại không tăng, không giảm so với cùng kỳ năm 2021. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ trên 60% hồ sơ tăng 31% so với cùng kỳ. Nâng tỷ lệ thành lập qua mạng từ đầu năm là 54,76%.
* Chia theo địa bàn các chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu 2022
|
Tháng 02
(tính từ ngày 16/12/2021 đến 13/02/2022)
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ chuyển lên DN
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
150
|
23
|
15,33
|
|
2
|
Huyện Càng Long
|
50
|
3
|
6,00
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
70
|
8
|
11,42
|
1
|
4
|
Huyện Cầu Kè
|
35
|
4
|
11,42
|
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
40
|
1
|
2,50
|
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
35
|
4
|
11,42
|
1
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
30
|
12
|
40,00
|
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
20
|
3
|
15,00
|
|
9
|
Thị Xã Duyên Hải
|
70
|
3
|
4,28
|
|
Tổng
|
500
|
61
|
12,20
|
2
|
* Chia theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh chính
TT
|
Ngành nghề kinh doanh
|
Số lượng
doanh nghiệp
|
|
Tổng số
|
24
|
1
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
1
|
2
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
2
|
3
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
|
4
|
Xây dựng
|
7
|
5
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
|
6
|
Khai khoáng
|
|
7
|
Kinh doanh bất động sản
|
|
8
|
Giáo dục và đào tạo
|
2
|
9
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
10
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
|
11
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
7
|
12
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
1
|
13
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
4
|
14
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
|
15
|
Thông tin và truyền thông
|
|
16
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
17
|
Vận tải kho bãi
|
|
* Chia theo vốn đăng ký
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Công TNHH 1TV
|
15
|
96
|
1.067
|
Công ty TNHH 2TV
|
06
|
10
|
28
|
Công ty Cổ phần
|
02
|
1
|
20
|
DNTN
|
01
|
2
|
03
|
Công ty Hợp danh
|
0
|
0
|
0
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Từ 0 đến dưới 3 tỷ đồng
|
17
|
19
|
87
|
Từ 3 đến 50 tỷ đồng
|
07
|
90
|
1.031
|
Từ 50 đến 100 tỷ đồng
|
0
|
0
|
0
|
Trên 100 tỷ đồng
|
0
|
0
|
0
|
[1] Đến nay có 3.317 doanh nghiệp, vốn 48.797 tỷ đồng, 97.152 lao động (hiện có 2.848 doanh nghiệp đang hoạt động, vốn 44.263 tỷ đồng, 89.605 lao động) trong đó có 44 doanh nghiệp FDI.
×