1. Kết quả đăng ký kinh doanh tháng 3
Cấp đăng ký kinh doanh 52 DN gồm: 37 Công ty TNHH 1TV, 07 Công ty TNHH 2TV trở lên, 03 DNTN, 05 Công ty CP; 24 đơn vị trực thuộc (16 địa điểm, 06 chi nhánh, 02 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 1.109 tỷ đồng, số lao động đăng ký 533 người.
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 63 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 2.840 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 05 doanh nghiệp, 14 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 04 DN, 05 đơn vị trực thuộc.
e) Hoạt động trở lại: 02 DN.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, tháng 03/2021 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 15 dianh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể giảm 05 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn giảm 02 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại không tăng, không giảm so với cùng kỳ năm 2021. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ trên 60,59% hồ sơ tăng 16,59% so với cùng kỳ.
2. Kết quả đăng ký kinh doanh Quý I năm 2022
Cấp đăng ký kinh doanh 113 DN gồm: (tính từ ngày 16/12/2021 đến 10/03/2022): 76 Công ty TNHH 1TV, 20 Công ty TNHH 2TV trở lên, 07 DNTN, 10 Công ty CP; 49 đơn vị trực thuộc (30 địa điểm, 16 chi nhánh, 03 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 1.626 tỷ đồng, số lao động đăng ký 2.332 người. [1]
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 282 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 2.892 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 30 doanh nghiệp, 44 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 61 doanh nghiệp và 112 đơn vị trực thuộc.
e) Hoạt động trở lại: 05 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, Quý I/2021 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 17 dianh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể giảm 01 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 20 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 04 doanh nghiệp so với cùng kỳ năm 2021. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ trên 55,08% hồ sơ tăng 6,08% so với cùng kỳ năm 2021. Tỷ trọng vốn bình quân trên doanh nghiệp là 14,38 tỷ đồng.
* Chia theo địa bàn các chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu 2022
|
Tháng 3
(tính từ ngày 16/12/2021 đến 10/03/2022)
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ chuyển lên DN
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
150
|
40
|
26,66
|
1
|
2
|
Huyện Càng Long
|
50
|
4
|
8,00
|
1
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
70
|
18
|
25,71
|
1
|
4
|
Huyện Cầu Kè
|
35
|
9
|
25,71
|
2
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
40
|
4
|
10,00
|
1
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
35
|
6
|
17,14
|
1
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
30
|
16
|
53,33
|
0
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
20
|
6
|
30,00
|
1
|
9
|
Thị Xã Duyên Hải
|
70
|
10
|
14,28
|
0
|
Tổng
|
500
|
113
|
22,60
|
8
|
* Chia theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh chính
TT
|
Ngành nghề kinh doanh
|
Số lượng doanh nghiệp
|
|
Tổng số
|
113
|
1
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
1
|
2
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
28
|
3
|
Vận tải kho bãi
|
5
|
4
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
5
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
4
|
6
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
18
|
7
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
9
|
8
|
Xây dựng
|
30
|
9
|
Giáo dục và đào tạo
|
5
|
10
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
2
|
11
|
Kinh doanh bất động sản
|
3
|
12
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
4
|
13
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
2
|
14
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
2
|
15
|
Khai khoáng
|
|
16
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
|
17
|
Thông tin và truyền thông
|
|
* Chia theo vốn đăng ký
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Công TNHH 1TV
|
76
|
1.119
|
1.822
|
Công ty TNHH 2TV
|
20
|
205
|
224
|
Công ty Cổ phần
|
10
|
290
|
105
|
DNTN
|
07
|
12
|
181
|
Công ty Hợp danh
|
0
|
0
|
0
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Từ 0 đến dưới 3 tỷ đồng
|
78
|
93
|
617
|
Từ 3 đến 50 tỷ đồng
|
31
|
345
|
1.570
|
Từ 50 đến 100 tỷ đồng
|
02
|
100
|
125
|
Trên 100 tỷ đồng
|
02
|
988
|
20
|
[1] Đến nay có 3.364 doanh nghiệp, vốn 52.743 tỷ đồng, 97.636 lao động (hiện có 2.899 doanh nghiệp đang hoạt động, vốn 48.219 tỷ đồng, 90.001 lao động) trong đó có 44 doanh nghiệp FDI.